biển đông là một vùng biển trắc nghiệm
Trắc nghiệm Địa Lý 8 có đáp án và lơì giải ( Tham khảo ) Theo SGK của BGD Bạn đang đọc: Trắc nghiệm Địa Lý 8 có đáp án và lơì giải (Tham khảo) Bài 1 : Vị trí địa lí, địa hình và tài nguyên Câu 1 : Châu Á Thái Bình Dương […]
nhiên phân hóa đa dạng. Giúp học sinh ơn tập, làm quen dạng bài trắc nghiệm. Nội dung chi tiết các em xem dưới đây. Bộ 37 bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng Câu 1: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho
Biển Đông là biển nửa kín ven lục địa, thuộc Thái Bình Dương, có diện tích 3,447 triệu ki-lô-mét vuông, dài khoảng 1.900 hải lý, rộng khoảng 600 hải lý, độ sâu trung bình 1.149 mét. Biển Đông có hai vịnh lớn là Vịnh Bắc Bộ và Vịnh Thái Lan, có ba quần đảo: Đông Sa, Hoàng Sa, Trường Sa và hàng
Đáp án: A. Giải thích: Biển Đông là một vùng biển giàu có về tài nguyên khoáng sản (dầu, khí, muối,…), tài nguyên sinh vật (các loài cá, tôm, mực, sinh vật phù su,…) và là một vùng biển có vị trí chiếm lược quan trọng về hàng hải quốc tế, biển chung của nhiều nước nên luôn là nơi tranh chấp của các
Câu 12: Biển Đông là một vùng biển A. không rộng B. mở rộng ra Thái Bình Dương C. có đặc tính nóng ẩm D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Câu 13: tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông thể hiện qua yếu tố A. nhiệt độ B. diện tích C. hải lưu D. cả A và C đúng o
Site De Rencontre Gratuit Sans Carte Bancaire.
Câu hỏi Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây? A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa B. Là một biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương C. Phía đông và đông nam mở rộng ra đại dương D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương Lời giải tham khảo Đáp án đúng A Đáp án A Biển Đông lớn thứ 2 trong Thái Bình Dương, là một vùng biển kín và nằm ở bờ phía Tây của Thái Bình Dương. => Nhận xét biển Đông là một biển nhỏ của Thái Bình Dương, mở rộng về phía Nam và Đông Nam, nằm ở phía đông Thái Bình Dương là không đúng => loại B, C, D. Biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, các tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa được thể hiện trong chế độ nhiệt, hải lưu, sinh vật biển…. => nhận xét A đúng. Reader Interactions
Câu hỏi Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía nào? A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan B. Phía đông Phi – lip – pin và phía tây của Việt Nam C. Phía đông Việt Nam và tây Phi – lip – pin D. Phía bắc của Xin – ga – po và phía nam Ma – lai – xi – a Lời giải tham khảo Đáp án đúng C Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía đông Việt Nam và tây Phi – líp – pin. Chọn C Reader Interactions
Câu 5. Chế độ gió trên biển ĐôngA. Quanh năm chung 1 chế độ Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng 6. Chế độ nhiệt trên biển ĐôngA. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt 11. Biển Việt Nam có đặc điểm làA. Biển lớn, mở và nóng quanh nămB. Biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh nămC. Biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới gió mùaD. Biển lớn, mở, mang tính chất nhiệt đới gió mùađáp án Trắc nghiệm Địa 8 bài 24 Vùng biển Việt NamCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1BCâu 13BCâu 2CCâu 14ACâu 3BCâu 15BCâu 4CCâu 16DCâu 5BCâu 17DCâu 6ACâu 18ACâu 7ACâu 19ACâu 8CCâu 20BCâu 9DCâu 21ACâu 10ACâu 22CCâu 11CCâu 23CCâu 12C
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 CHỦ ĐỀ BIỂN ĐÔNG - THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA- BÀI TẬP ATLAT A. BIỂN ĐÔNG Câu 1 Biển Đông là cầu nối giũa hai đại dương A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương Câu 2 loại khoàng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ờ các vùng của biển Đông là A. vàng B. sa khoáng C. titan D. dầu – khí Câu 3 ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông đối với nước ta là A. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông B. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ C. khí hậu của nước ta mang nhiều tính chất của khí hậu hải dương, điều hòa hơn D. tất cả các ý trên Câu 4 hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ Câu 5 tỉnh nào sau đây của nước ta không có đơn vị hành chính biển đảo A. Kiên Giang B. Quảng Ninh C. Bến Tre D. Quảng Ngãi Câu 6 hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Nam Côn Sơn và Cửu Long B. Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng C. Nam Côn Sơn và sông Hồng D. Thổ Chu – Mã Lai và Cửu Long Câu 7 vùng bển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ Câu 8 số lượng các loài cá của vùng biển nước ta hiện nay là A. khoảng 1500 B. khoảng 2000 C. khoảng 2200 D. khoảng 2500 Câu 9 số lượng cơn bão hằng năm đỗ bộ vào nước ta là A. từ 3 đến 4 B. từ 4 đến 5 C. từ 5 đến 6 D. từ 6 đến 7 Câu 10 hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhanh nhất ở khu vực ven biển A. Bắc Bộ B. Trung Bộ C. Nam Bộ D. Vịnh Thái Lan Câu 11 đặc điểm cơ bản của biển Đông ít ảnh hưởng đến thiên nhiên nước ta là A. vùng biển rộng, có tính nhiệt đới ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa B. hình dạng tương đối khép kín C. giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản D. đặc điểm hải văn thể hiện rõ đặc tính của vùng biển nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 12 Biển Đông là một vùng biển A. không rộng B. mở rộng ra Thái Bình Dương C. có đặc tính nóng ẩm D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Câu 13 tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông thể hiện qua yếu tố A. nhiệt độ B. diện tích C. hải lưu D. cả A và C đúng o Câu 14 nhiệt độ trung bình của nước biển đông là C A. 21 B. 22 C. 23 D. 24 o Câu 15 độ mặn trung bình của nước biển nước ta là /oo A. 30 - 31 B. 31 – 32 C. 32 – 33 D. 33 – 34 Câu 16 sóng trên biển đông ảnh hưởng mạnh nhất ở vùng bờ biển A. Bắc Bộ B. Trung Bộ C. Nam Bộ D. cả A và C đúng Câu 17 thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất ở A. đồng bằng sông Hồng B. đồng bằng ven biển miền Trung C. đồng bằng sông Cửu Long D. cả A và C đúng Câu 18 biểu hiện theo mùa của các yếu tố hải văn là A. nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa mưa và mùa khô B. độ mặn trung bình của nước bển thay đổi tăng giảm theo mùa mưa, mùa khô C. sóng trên biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc D. tất cả điều đúng Câu 19 nguyên nhân chủ yếu làm cho biển Đông có ảnh hưởng đến thiên nhiên nước ta không phải là A. phần đất liền trên lanh4tho63 của nước ta bị hẹp ngang B. đặc điểm hải văn của biển Đông có tình chất nhiệt đới gió mùa C. nước ta tiếp giáp vùng biển Đông rộng có hình dạng tương đối khép kín D. đường bờ biển dài 3260 km Câu 20 do ở vị trí nội tuyến và khu vực gió mùa nên biển đông có đặc điểm A. vùng biển rộng B. có đặc tính nhiệt đới ẩm C. chịu ảnh hưởng của gió mùa D. câu B và C đúng Câu 21 ảnh hưởng của biển đông dến thiên nhiên nước ta là A. mang lại độ ẩm cho khí hậu B. tạo nên cảnh quan độc đáo cho bờ biển C. vùng biển giàu tài nguyên D. tất cả điều đúng Câu 22 đặc điểm sinh vật nhiệt đới của vùng Biển Dông là A. thành phần loài đa dạng B. năng suất sinh vật cao C. ít loài quý hiếm D. câu A và B đúng Câu 23 đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu ở nước ta A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí B. Biển Đông mang lại một ượng mưa lớn C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc Câu 24 ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển A. vịnh cửa sông B. các bờ biển mài mòn C. các vũng, vịnh nước sâu D. câu A và B đúng Câu 25 ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản A. các tam giác châu với các bãi triều rộng lớn B. vịnh cửa sông C. các đảo ven bờ D. các rạn san hô Câu 26 điểm nào sau đây không đúng với địa hình hệ sinh thái rừng ngập mặn A. cho năng suất sinh vật cao B. có nhiều loài cây gồ quý C. giàu tài nguyên độngvật D. phân bố ở ven biển Câu 27 rừng ngập mặn ở nước ta phát triển mạnh nhất ở A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ Câu 28 hiện nay rừng ngập mặn bị thu hẹp chủ yếu là do A. phá để nuôi tôm B. khai thác gỗ củi C. chiến tranh D. tất cả điều đúng Câu 29 khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là A. muối B. sa khoáng C. dầu khí D. cát Câu 30 dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông đổ ra biển thuận lợi cho nghề A. khai thác thủy sản B. nuôi trồng thủy sản C. làm muối D. chế biến thủy sản Câu 31 tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là A. trên 2000 loài cá B. hơn 100 loài tôm C. các rạn san hô D. nhiều loài sinh vật phù du Câu 32 Biển Đông nằ trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là A. độ mặn không lớn B. nóng ẩm C. có nhiều dòng hải lưu D. biển tương đối lớn -B. THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA 0001 Độ ẩm không khí ở nước ta dao động khoảng % A. 60 – 100 B. 70 – 100 C. 80 – 100 D. 90 – 100 0002 Thời gian gió mùa mùa đông thổi vào nước ta từ tháng A. 10 – 4 B. 11 – 4 C. 12 – 4 D. 1 – 4 0003 Gió thổi vào nước ta vào mùa đông là A. gió mùa Đông Bắc B. gió mâu dịch nửa cầu Bắc C. gió Tây Nam D. câu A + B đúng 0004 Gió thổi vào nước ta mang thời tiết lạnh, khô vào mùa đông và lạnh ẩm vào cuối mùa đông cho miền Bắc là A. gió Đông Bắc B. gió mậu dịch nửa cầu Bắc C. gió mậu dịch nửa cầu Nam D. gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan 0005 Nguyên nhân gây mưa phùn cho vùng ven biển và đồng bằng ở Bắc Bộ A. gió mậu dịch nửa cầu Nam B. gió mậu dịch nửa cầu Bắc C. gió Đông Bắc D. gió Tây Nam từ vịnh Bengan 0006 Đặc diểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta A. thổi liên tục suốt mùa đông B. chỉ hoạt động ở miền Bắc C. hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã D. tạo nên mùa đông có 2 – 3 tháng lạnh ở miền Bắc 0007 Bản chất của gió mùa Đông Bắc là A. khối khí cực lục địa B. khối khí xích đạo ẩm C. khối khí vịnh Tây Bengan D. khối khí chí tuyến nửa cầu Nam 0008 Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm, vì A. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn B. gió thổi qua biển Nhật Bản và biển Hoàng Hải C. gió di chuyển về phía đông D. gió càng di chuyển về phía nam 0009 Gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Tây Bengan xâm nhập trực tiếp vào nước ta, thông thường vào thời gian nào A. tháng 5 – 7 B. tháng 6 – 7 C. tháng 7 – 9 D. tháng 8 – 10 0010 Điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta A. nhiều sông B. phần lớn là sông nhỏ C. ít phụ lưu D. mật độ sông lớn 0011 Chế độ nước sông ngòi theo mùa do A. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn C. trong năm có hai mùa khô và mưa D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều 0012 Đặc điềm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta A. mạng lưới sông ngòi dày đặc B. sông ít nước C. giàu phù sa D. thủy chế theo mùa 0013 Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền núi là A. dòng chảy mạnh B. tổng lượng cát bùn lớn C. hệ số bào mòn nhỏ D. tạo thành nhiều phụ lưu 0014 Feralit là loại đất chính ở Việt Nam vì nước ta A. có diện tích đồi núi lớn B. có khí hậu nhiệt đới ẩm C. chủ yếu là đồi núi thấp D. trong năm có 2 mùa mưa và khô 0015 Trong điều kiện nhiệt ẩm cao, quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh, tạo nên một lớp đất dày. Mưa nhiều rửa trôi các chất bazo dễ tan làm mất chua, đồng thời có sự tích tụ oxit sắt và oxit nhôm. Đó là quá trình hình thành ở vùng có khí hậu A. nhiệt đới khô B. nhiệt đới ẩm C. ôn đới hải dương D. ôn đới lục địa 0016 Nguyên nhân làm cho đất ở nước ta dễ bị suy thoái là do A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi B. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp C. mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi D. địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa 0017 Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ ở vùng A. ven biển B. đồng bằng C. vùng núi D. đồi 0018 Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là A. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh D. rừng thưa nhiệt đới khô 0019 Thành phần loài nào sau đây không phải thuộc các họ cây nhiệt đới A. đỗ quyên B. đậu C. dâu tằm D. dầu 0020 Loài động vật nào sau đây không thuộc loài nhiệt đới A. chim trĩ B. gà lôi C. gấu D. khỉ 0021 Nền nhiệt ẩm cao tác động đến sản xuất nông nghiệp ở khía cạnh A. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi B. tính mùa vụ của sản xuất C. phòng trừ dịch bệnh D. câu A + B đúng 0022 Các hoạt động của giao thông, vận tải, du lịch, công nghiệp khai thác chịu ảnh hưởng chủ yếu trực tiếp của A. sự phân mùa khí hậu B. độ ẩm cao của khí hậu C. các hiện tượng dông, lốc, mưa đá,..... D. tính thất thường của chế độ nhiệt ẩm 0023 Hoạt động của gió mùa với tính thất thường trong chế độ nhiệt ẩm đã gây trở ngại cho sản xuất nông nghiệp A. mùa mưa thừa nước mùa khô thiếu nước B. năm rét sớm, năm rét muộn C. năm ngập úng, năm hạn hán D. tất cả điều đúng 0024 Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta không phải biểu hiện ở A. quá trình feralit trong hình thành đất diễn ra mạnh mẽ B. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa với thành phần nhiệt đới ẩm chiếm ưu thế C. quá trình xâm thực – bồi tụ diễn ra với cường độ lớn D. sông ngòi có nhiều ghềnh thác 0025 Thủy chế theo mùa là hệ quả của chế độ A. nhiệt ẩm B. mưa mùa C. gió mùa D. câu A + B đúng 0026 Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hằng năm tiến ra biển gần trăm mét là do A. nằm ở hạ lưu các hệ thống sông lớn B. sông ngòi có lưu lượng nước lớn C. tốc độ dòng chảy chậm, thuận lợi cho sự lắng động phù sa D. xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền thượng lưu và bồi tụ nhanh chóng ở vùng hạ lưu 0027 Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chỉ tính những con sông dài 10km trở lên đã có A. 2360 sông B. 3260 sông C. 2630 sông D. 2036 sông 0028 Sông ngòi nước ta có tổng lượng cát bùn vận chuyển ra biển hằng năm khoảng A. 150 triệu tấn B. 200 triệu tấn C. 250 triệu tấn D. 300 triệu tấn -C. ATLAT 1 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Đồng bằng sông Hồng A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 2 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 3 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 4 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Tây Nguyên A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 5 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Trung du và Miền núi phía Bắc A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 6 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Đông Nam Bộ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 7 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh có diện tích lớn nhất nước ta là A. Thanh Hóa B. Sơn La C. Gia Lai D. Nghệ An 8 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh có diện tích nhỏ nhất nước ta là A. Hà Nam B. Bắc Ninh C. Hưng Yên D. Đà Nẵng 9 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có số dân đông nhất là A. TP Hồ Chí Minh B. Hà Nội C. Thanh Hóa D. Nghệ An 10 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có số dân ít nhất là Nông B. Kon Tum C. Lai Châu D. Bắc Kạn 11 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh nào Nẵng B. Khánh Hòa C. Lai Châu D. Quy Nhơn 12 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào Nẵng B. Quy Nhơn C. Lai Châu D. Khánh Hòa 13 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào A. Thanh Hóa B. Sơn La Yên D. Nghệ An 14 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào Nẵng B. Khánh Hòa C. Lai Châu D. Quy Nhơn 15 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Nha Trang thuộc tỉnh nào A. Hà Nam B. Khánh Hòa C. Hưng Yên D. Đà Nẵng 16 Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh nào A. Phú Yên B. Hưng Yên C. Khánh Hòa D. Đà Nẵng TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 vị trí địa lí – phạm vi lãnh thổ - đất nước nhiều đồi núi 0001 khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Bắc ở vĩ độ. A. 230230B. B. 230240B. C. 230250B. D. 230260B 0002 khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Nam ở vĩ độ. A. 80350N B. 80360N C. 80370N D. 80380N 0003 Việt Nam nằm trong múi giờ số mấy. A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 2 0004 tổng điện tích phần đất liền của nước ta là km . A. 331 211 B. 331 212 C. 331 213 D. 331 214 0005 việc thông thương qua lại với các nước ta với các nước làng giềng cỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu, vì A. phần lớn biên giới nước ta nằm ở miền núi. B. phần lớn các biên giới chạy theo đỉnh núi, các hẻm núi,... C. cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho việc qua lại D. thuận tiện cho việc bảo vệ an ninh quốc gia 0006 Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A. Móng Cái. B. Hữu Nghị. C. Đồng Đăng. D. Lao Bảo. 0007 Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Trung? A. Hoàng Sa. B. Lào Cai. C. Mộc Bài. D. Vĩnh Xương. 0008 Đường bờ biển nước ta dài km A. 3260. B. 3270. C. 3280. D. 3290. 0009 Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khơi xa trên Biển Đông là A. Hoàng Sa. B. Thổ Chu. C. Trường Sa. D. Câu A + C đúng. 0010 Nội thủy là vùng A. Nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. B. Có chiều rộng 12 hải lí. C. Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí. D. Nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí. 0011 Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là A. Nội thủy. B. Lãnh hải. C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền về kinh tế. 0012 Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là A. Lãnh hải. B. Thềm lục địa. C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế. 0013 Vùng biển chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông rộng khoảng triệu km 2. A. 1,0. B. 2,0. C. 3,0. D. 4,0. 0014 Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản. B. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. C. Khí hậu có hai mùa rõ rệt. D. Thảm Thực vật bốn mùa xanh tốt. 0015 Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí A. Tiếp giáp với Biển Đông. B. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương. C. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loại động, thực vật. D. Ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới. 0016 Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là A. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài. B. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước. C. Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động và nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới. D. Tất cả đều đúng. 0017 Do nằm ở trung tâm Đông Nam Á, ở nơi tiếp xúc giữa nhiều hệ thống tự nhiên, nên nước ta có A. Đủ các loại khoáng sản chính của khu vực Đông Nam Á. B. Nhiều loài gỗ quý trong rừng. C. Cả cây nhiệt đới và cây cận nhiệt. D. Tất cả đều đúng. 0018 Vùng đất là A. Phân đất liền giáp biển. B. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo. C. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển. D. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển. 0019 Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều. B. Nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương. C. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. D. Có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt. 0020 Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thỗ Việt Nam là A. Tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển các nước Đông Nam Á. C. Tạo điều kiện cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ,đường biển, đường hàng không. D. Tạo điều kiện mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Cam – pu – chia và tây nam Trung Quốc. 0021 Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều A. Tài nguyên sinh vật quý giá. B. Tài nguyên khoáng sản. C. Bão và lũ lụt. D. Vùng tự nhiên khác nhau trên lãnh thổ. 0022 theo chiều Bắc – Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ tuyến; A. 8037’B – 22023’B. B. 8037’B – 23023’B. C. 8037’B – 21023’B. D. 8037’B – 0 20 23’B. 0023 Nhờ tiếp giáp biển, nên nước ta có A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt. C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống. D. Nhiều tài nguyên khoáng sản sinh vật. 0024 Nằm ở vị trí tiếp giác giữa lục địa và đại dương trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương, nên Việt Nam có A. Nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. B. Nhiều tài nguyên khoáng sản. C. Nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ. D. Nhiều bão và lũ lụt, hạn hán. 0025 So với diện tích đất đai nước ta, địa hình đồi núi chiếm A. 5/6 B. 4/5 C. 3/4 D. 2/3 0026 Trong điện tích đồi núi, địa hình đồi núi thấp chiếm bao nhiêu % A. 40 B. 50 C. 60 D. 70 0027 Tây bắc – đông nam là hướng chính của A. dãy núi vùng Tây Bắc B. dãy núi vùng Đông Bắc C. vùng núi Nam Trường Sơn D. câu C và A đúng 0028 Hướng vòng cung là hướng chính của A. dãy núi vùng Đông Bắc B. dãy Hoàng Liên Sơn C. các hệ thống sông lớn D. vùng núi Bắc Trường Sơn 0029 Nét nỗi bật của địa hình đồi núi của Việt Nam là A. miến núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi B. bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp C. bênh cạnh núi, miền núi còn có đồi D. miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên,..... 0030 Nét nỗi bật của vùng núi Tây Bắc là A. gồm các khối núi và cao nguyên B. gồm nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta C. có bốn cánh cung lớn D. địa hình thấp và hẹp ngang 0031 Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là A. Tây Côn Lĩnh B. Phanxipăng C. Bà Đen D. Ngọc Lĩnh 0032 Địa danh nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận phía dông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các cao nguyên đá vôi và sơn nguyên? A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam 0033 Địa danh nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận những đỉnh cao trên 2000m nằm ở thượng nguồn sông, các khối núi đá vôi đồ sộ nằm ở biên giới, vùng đồi núi thấp 500 – 600m nằm ở trung tâm, đồi núi thấp khoảng 100m nằm dọc theo ven biển? A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam 0034 Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam 0035 Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta là A. động đất B. khan hiếm nước C. Địa hình bị chia cắt mạnh sườn dốc D. thiên tai lũ quét, xói mòn, trượt lở đất. 0036 Quốc gia nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Việt Nam. A. Trung Quốc. B. Lào. C. Thái Lan. D. Campuchia. 0037 Điểm cực Tây của nước ta nằm ở ? A. xã Sín Thầu – Mường Nhé – Điện Biên. B. xã Apachả - Mường Tè – Lai Châu. C. xã Sín Thầu – Mường Tè – Lai Châu. D. xã Apachả - Mường Nhé – Điện Biên. 0038 Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ A. Thứ 3 B. Thứ 5 C. Thứ 7 D. Thứ 9 0039 Đường biên giới của nước ta với Lào dài khoảng A. 1400km B. 1080km C. 1076km D. 2076km 0040 Biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc đi qua A. 5 tỉnh B. 6 tỉnh C. 7 tỉnh D. 8 tỉnh 0041 Cửa khẩu quốc tế nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia là A. Lệ Thanh B. Bờ Y C. Tây Trang D. Lao Bảo 0042 Đường bờ biển nước ta từ thị xã Móng Cái Quảng Ninh đến thị xã Hà Tiên Kiên Giang dải khoảng A. 2360km. B. 3620km. C. 2630km. D. 3260km. 0043 Số lượng các tỉnh của nước ta tiếp giáp với biển là A. 25 tỉnh. B. 26 tỉnh. C. 27 tỉnh. D. 28 tỉnh. 0044 Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thủy của nước ta ? A. Là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. B. Là đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta. C. Được tính từ mép nước thủy triều thấp nhất đến đường cơ sở. D. Vùng nội thủy được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền. 0045 Ranh giới được gọi là đường biên giới trên biển của nước ta là A. Nội thủy B. Lãnh hải. C. tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế. 0046 theo qui định của Luật biển quốc tế, ở một quốc gia, đường cơ sở là cơ sở để tính phạm vi vùng biển A. Lãnh hải. B. Tiếp giáp lãnh hải. C. thềm lục địa D. Tất cả các ý trên. 0047 Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên thiên nhiên nước ta có đặc điểm A. Khí hậu ôn hòa, dễ chịu. B. khoáng sản phong phú về chủng loại, lớn về trữ lượng. C. sinh vật đa dạng, phong phú. D. đất đai rộng lớn, phì nhiêu. 0048 So với các nước có cùng vĩ độ địa lí như Bắc Phi, Tây Á, nước ta có lợi thế hơn hẳn về A. trồng được các loại cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. C. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với những sản phẩm cận nhiệt đới là quan trọng nhất. D. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới theo hướng sản xuất lớn, chuyên canh và đa canh. 0049 Hình dạng kéo dài và hẹp ngang của lãnh thổ Việt Nam không gây ra hạn chế nào sau đây? A. Hoạt động giao vận tải từ Bắc xuống Nam gặp nhiều khó khăn. B. Khó khăn trong việc bảo vệ an ninh, chủ quyền. C. Khoáng sản đa dạng nhưng trừ lượng không lớn. D. Khí hậu, thời tiết diễn biến phứt tạp. 0050 So với diện tích đất đai nước ta, địa hình đồi núi chiếm A. 5/6. B. 4/5. C. 3/4. D. 2/3. 0051 Trong diện tích đồi núi, địa hình đồi núi thấp chiếm % A. 40. B. 50. C. 60. D. 70. 0052 Tây bắc – đông nam là hướng chính của A. Dãy núi vùng Tây Bắc. B. Dãy núi vùng Đông Bắc. C. Vùng núi Nam Trường Sơn. D. Vùng núi Bắc Trường Sơn. 0053 Hướng vòng cung là hướng chính của A. Vùng núi Đông Bắc. B. Các hệ thống sông lớn. C. Dãy Hoàng Liên Sơn. D. Vùng núi Bắc Trường Sơn. 0054 Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa đạng? A. Miền núi có các cao nguyên ba dan xếp tầng và cao nguyên đá vôi. B. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp. C. Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi. D. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên , sơn nguyên,... 0055 Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là A. Có địa hình cao nhất nước ta. B. Có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam. C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng tây bắc – đông nam. 0056 Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là A. Gồm các khối núi và cao nguyên. B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. C. Có bốn cánh cung lớn. D. Địa hình thấp và hẹp ngang. 0057 Địa danh nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận phía đông là dãy núi cao, độ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi? A. Tây Bắc. B. Đông bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. 0058 Nước ta xét về vùng biển thì tiếp giáp với biển Đông nhưng nói rộng ra thì tiếp giáp với đại dương nào? A. Đại tây dương bình dương độ dương băng dương 0059 Nước ta được chia làm mấy vùng cụ thể ? A. 2 B. 3 C. 4 0060 Tọa độ địa lí ở điểm cực nam của nước ta là bao nhiêu độ ? A. 8o34o B. 8o24o C. 7o34o D. 7o24o
biển đông là một vùng biển trắc nghiệm